Đọc nhanh: 端到端 (đoan đáo đoan). Ý nghĩa là: Kiểm thử End to End (E2E) là một phương pháp kiểm thử phần mềm để kiểm tra luồng ứng dụng từ đầu đến cuối..
Ý nghĩa của 端到端 khi là Danh từ
✪ Kiểm thử End to End (E2E) là một phương pháp kiểm thử phần mềm để kiểm tra luồng ứng dụng từ đầu đến cuối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端到端
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 听 端详
- nghe tình hình cụ thể
- 容止 端详
- dung mạo cử chỉ ung dung
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 端坐 读书
- ngồi ngay ngắn đọc sách
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 案件 有 了 些 端倪
- Vụ án có một vài manh mối.
- 我 找到 了 这个 案件 的 端绪
- Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 我们 走 到 大桥 的 顶端
- chúng tôi đi đến cuối cây cầu.
- 他 因 品行不端 受到 批评
- Anh ấy bị phê bình vì phẩm hạnh không đứng đắn.
- 端 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Đoan rất vui khi được gặp thầy.
- 请 把 文件 上 传到 云端
- Vui lòng tải tệp lên đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端到端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端到端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
端›