jùn

Từ hán việt: 【thuân.thuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuân.thuyên). Ý nghĩa là: hết; xong; làm xong; tất; kết thúc. Ví dụ : - 。 hoàn tất.. - 。 kết thúc.. - 。 làm xong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hết; xong; làm xong; tất; kết thúc

完毕

Ví dụ:
  • - 完竣 wánjùn

    - hoàn tất.

  • - 告竣 gàojùn

    - kết thúc.

  • - 竣工 jùngōng

    - làm xong.

  • - 竣事 jùnshì

    - xong việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 告竣 gàojùn

    - kết thúc.

  • - 竣事 jùnshì

    - xong việc.

  • - 竣工 jùngōng 验收 yànshōu

    - hoàn thành nghiệm thu.

  • - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng 一切 yīqiè 工作 gōngzuò

    - Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.

  • - 竣工 jùngōng

    - làm xong.

  • - 同年 tóngnián 九月 jiǔyuè 大桥 dàqiáo 竣工 jùngōng

    - tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.

  • - 整编 zhěngbiān 完竣 wánjùn

    - chỉnh biên hoàn tất.

  • - zhè tiáo 公路 gōnglù 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng bìng 开通 kāitōng 使用 shǐyòng

    - quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.

  • - 工程 gōngchéng 完竣 wánjùn

    - công trình hoàn thành.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 顺利 shùnlì 竣工 jùngōng

    - Tòa nhà này đã hoàn thành thuận lợi.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng

    - Tòa nhà này đã hoàn thành.

  • - 工程 gōngchéng 竣工 jùngōng hòu 移交 yíjiāo 使用 shǐyòng 单位 dānwèi

    - công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.

  • - 完竣 wánjùn

    - hoàn tất.

  • - 铁路 tiělù 修建 xiūjiàn 工程 gōngchéng 全部 quánbù 告竣 gàojùn

    - toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.

  • - xīn 图书馆 túshūguǎn 快要 kuàiyào 竣工 jùngōng le

    - Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竣

Hình ảnh minh họa cho từ 竣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn
    • Âm hán việt: Thuyên , Thuân
    • Nét bút:丶一丶ノ一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTICE (卜廿戈金水)
    • Bảng mã:U+7AE3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình