Đọc nhanh: 竖钩 (thụ câu). Ý nghĩa là: nét dọc có dấu móc ở cuối (bằng chữ Hán).
Ý nghĩa của 竖钩 khi là Danh từ
✪ nét dọc có dấu móc ở cuối (bằng chữ Hán)
vertical stroke with a hook at the end (in Chinese characters)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖钩
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
- 火 钩子
- móc treo để nấu nướng
- 那棵 树长 得 很 竖
- Cái cây này mọc rất thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竖钩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竖钩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm竖›
钩›