Đọc nhanh: 空心萝卜 (không tâm la bốc). Ý nghĩa là: người vô dụng.
Ý nghĩa của 空心萝卜 khi là Thành ngữ
✪ người vô dụng
useless person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空心萝卜
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 心宿 在 天空 闪亮
- Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.
- 把 萝卜 酱 一酱
- Đem củ cải dầm nước tương.
- 心星 位于 夜空 正中
- Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.
- 你 凉拌 的 萝卜 很 好吃
- Củ cải mà bạn trộn rất ngon.
- 这种 植物 叫做 空心菜
- Loại thực vật này gọi là rau muống.
- 萝卜丝 儿
- sơ củ cải.
- 萝卜 炸 一下 就 能 吃
- Củ cải chần một chút là có thể ăn được.
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 昊空 湛蓝 , 令人 心旷神怡
- Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 这个 萝卜 特别 新鲜
- Củ cải này rất tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空心萝卜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空心萝卜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺊›
卜›
⺗›
心›
空›
萝›