Đọc nhanh: 破发为八 (phá phát vi bát). Ý nghĩa là: chẻ sợi tóc làm tám.
Ý nghĩa của 破发为八 khi là Động từ
✪ chẻ sợi tóc làm tám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破发为八
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 八点钟 我们 出发
- Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.
- 木板 长度 为 八 呎
- Chiều dài của tấm gỗ là tám thước Anh.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 你 为什么 发牢骚 ?
- Tại sao bạn lại nổi giận.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破发为八
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破发为八 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
八›
发›
破›