Đọc nhanh: 稻种 (đạo chủng). Ý nghĩa là: lúa giống.
Ý nghĩa của 稻种 khi là Danh từ
✪ lúa giống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻种
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 洼地 适合 种稻
- Đất trũng thích hợp trồng lúa.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 今年 只种 了 一茬 水稻
- Năm nay chỉ trồng một vụ lúa nước.
- 田里 种满 了 稻
- Trong ruộng trồng đầy lúa.
- 他们 在塅 上种 稻子
- họ trồng lúa trên vùng đất bằng.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 这块 地 不宜 种植 水稻
- Mảnh đất này không hợp trồng lúa nước.
- 种植 稻米 需要 大量 的 水
- Trồng lúa cần nhiều nước.
- 村民 们 正在 种 稻子
- Dân làng đang trồng lúa nước.
- 这个 地区 种 水稻
- Khu vực này trồng lúa nước.
- 我们 引进 了 新 的 水稻 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.
- 守 着 水 的 地方 , 可 多种 稻子
- Gần nơi có nước, có thể trồng được nhiều lúa.
- 此地 的 人们 在 梯田 里 种植 水稻
- Ở đây mọi người trồng lúa nước trên ruộng bậc thang.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稻种
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稻种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm种›
稻›