Đọc nhanh: 稀乱八糟 (hi loạn bát tao). Ý nghĩa là: lộn bậy.
Ý nghĩa của 稀乱八糟 khi là Thành ngữ
✪ lộn bậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀乱八糟
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 出乱子
- gây rối.
- 八年 离乱
- tám năm loạn ly.
- 乱七八糟
- Một mớ hỗn độn.
- 文件 堆 得 乱七八糟
- Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 粮食 不能 胡乱 糟蹋
- lương thực không thể làm hỏng.
- 坐 也 不是 , 站 也 不是 , 心里 乱糟糟 的
- ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.
- 桌子 上 乱糟糟 的 , 得 清理 一下
- trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý.
- 小孩 弄 得 家里 乱糟糟
- Đứa trẻ quấy rối khiến nhà cửa bừa bộn.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀乱八糟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀乱八糟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
八›
稀›
糟›