移动式 yídòng shì

Từ hán việt: 【di động thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "移动式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di động thức). Ý nghĩa là: di động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 移动式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 移动式 khi là Danh từ

di động

mobile

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移动式

  • - 移动 yídòng 网络 wǎngluò 运营商 yùnyíngshāng

    - Nhà điều hành mạng di động

  • - 车队 chēduì 向前 xiàngqián 慢慢 mànmàn 移动 yídòng

    - Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 动手 dòngshǒu bān 那些 nèixiē 瓷制 cízhì 饰物 shìwù dàn zài 移动 yídòng shí shuāi le 一只 yīzhī 花瓶 huāpíng

    - Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.

  • - 老人 lǎorén cèng zhe 移动 yídòng

    - Người già di chuyển chậm chạp.

  • - 影子 yǐngzi zài 墙上 qiángshàng 移动 yídòng

    - Bóng di chuyển trên tường.

  • - 电梯 diàntī 向上 xiàngshàng 移动 yídòng

    - Thang máy di chuyển lên trên.

  • - 云朵 yúnduǒ zài 天空 tiānkōng zhōng 移动 yídòng

    - Những đám mây di chuyển trên bầu trời.

  • - 冷空气 lěngkōngqì 正向 zhèngxiàng nán 移动 yídòng

    - Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.

  • - 物体 wùtǐ zài 轨迹 guǐjì shàng 移动 yídòng

    - Vật thể di chuyển trên quỹ đạo.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - 重定 zhòngdìng 驱动 qūdòng 硬盘 yìngpán 格式 géshì

    - Định dạng lại ổ cứng.

  • - 河蚌 hébàng zài 水底 shuǐdǐ 缓缓 huǎnhuǎn 移动 yídòng

    - Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.

  • - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • - zhàn 驾式 jiàshì 电动 diàndòng duī 高车 gāochē

    - Xe nâng điện đứng lái

  • - 当鼠标 dāngshǔbiāo 移动 yídòng shí 菜单 càidān 出现 chūxiàn

    - Khi di chuột thì menu xuất hiện.

  • - 镜头 jìngtóu 慢慢 mànmàn 移动 yídòng 拍摄 pāishè 房间 fángjiān 全景 quánjǐng

    - Camera di chuyển chậm và quay toàn cảnh căn phòng.

  • - qiú 触动 chùdòng 使 shǐ 桌上 zhuōshàng de 杯子 bēizi 移动 yídòng

    - Va chạm của quả bóng làm cốc trên bàn di chuyển.

  • - 活动 huódòng 桌子 zhuōzi 随意 suíyì 移动 yídòng 位置 wèizhi

    - Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.

  • - 活动 huódòng 问答 wèndá 形式 xíngshì 进行 jìnxíng

    - Hoạt động tổ chức dưới dạng hỏi đáp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 移动式

Hình ảnh minh họa cho từ 移动式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 移动式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Sỉ , Xỉ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNIN (竹木弓戈弓)
    • Bảng mã:U+79FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao