Hán tự: 秸
Đọc nhanh: 秸 (kiết). Ý nghĩa là: rơm; rạ; cành; thân cây. Ví dụ : - 麦秸。 rơm lúa mạch.. - 秫秸。 rơm cao lương.. - 豆秸。 cành đậu.
Ý nghĩa của 秸 khi là Danh từ
✪ rơm; rạ; cành; thân cây
农作物脱粒后剩下的茎
- 麦秸
- rơm lúa mạch.
- 秫秸
- rơm cao lương.
- 豆秸
- cành đậu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秸
- 秫秸 把子
- bó gốc cao lương
- 豆秸
- cành đậu.
- 麦秸
- rơm lúa mạch.
- 场上 的 人 在 堆 麦秸
- trên cánh đồng mọi người đang đánh đống rạ lúa mì.
- 秫秸
- rơm cao lương.
- 秫秸 瓤
- ruột cao lương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秸›