积厚流广 jī hòu liú guǎng

Từ hán việt: 【tí hậu lưu quảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积厚流广" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 广

Đọc nhanh: 广 (tí hậu lưu quảng). Ý nghĩa là: cơ sở vững chắc, ảnh hưởng sâu rộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积厚流广 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 积厚流广 khi là Thành ngữ

cơ sở vững chắc, ảnh hưởng sâu rộng

谓根基深厚,影响广远

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积厚流广

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 穿过 chuānguò 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.

  • - 厚今薄古 hòujīnbógǔ 顺应潮流 shùnyīngcháoliú

    - Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.

  • - 陆地 lùdì 面积 miànjī 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Diện tích đất liền rất rộng lớn.

  • - 广为 guǎngwéi 流布 liúbù

    - truyền bá khắp nơi.

  • - 长江 chángjiāng 流往 liúwǎng 广阔 guǎngkuò 海洋 hǎiyáng

    - Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.

  • - 太平洋 tàipíngyáng 面积 miànjī 最为 zuìwéi 广阔 guǎngkuò

    - Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.

  • - 厚厚的 hòuhòude 积雪 jīxuě 覆盖 fùgài zhe 大地 dàdì

    - Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.

  • - 房子 fángzi bèi mái zài shí 英尺 yīngchǐ hòu de 积雪 jīxuě zhōng

    - Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.

  • - 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người đổ về quảng trường.

  • - 不尽 bùjìn de 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng

    - dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.

  • - zhè 首歌 shǒugē 广泛 guǎngfàn 流传 liúchuán

    - Bài hát này được lan truyền rộng rãi.

  • - 黄河流域 huánghéliúyù 面积 miànjī 广阔 guǎngkuò

    - Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.

  • - 这个 zhègè 湖泊 húpō de 面积 miànjī 非常 fēicháng 广大 guǎngdà

    - Diện tích của hồ này rất lớn.

  • - 这里 zhèlǐ 积雪 jīxuě 深厚 shēnhòu

    - Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.

  • - 厚厚的 hòuhòude 积雪 jīxuě 掩盖 yǎngài le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Lớp tuyết dày bao phủ kín cả ngôi làng.

  • - 事故 shìgù 似乎 sìhū 厚厚的 hòuhòude 积雪 jīxuě 有关 yǒuguān

    - Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.

  • - 看到 kàndào 微博上 wēibóshàng 广为流传 guǎngwéiliúchuán de 爱心 àixīn 捐助 juānzhù 信息 xìnxī 不假思索 bùjiǎsīsuǒ de 捐出 juānchū le 100 yuán

    - Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự

  • - 一会儿 yīhuìer 地上 dìshàng jiù 积起 jīqǐ le 三四寸 sānsìcùn hòu de xuě

    - chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.

  • - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • - de 积蓄 jīxù 非常 fēicháng hòu

    - Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积厚流广

Hình ảnh minh họa cho từ 积厚流广

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积厚流广 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa