Đọc nhanh: 积厚流广 (tí hậu lưu quảng). Ý nghĩa là: cơ sở vững chắc, ảnh hưởng sâu rộng.
Ý nghĩa của 积厚流广 khi là Thành ngữ
✪ cơ sở vững chắc, ảnh hưởng sâu rộng
谓根基深厚,影响广远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积厚流广
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 广为 流布
- truyền bá khắp nơi.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 房子 被 埋 在 十 英尺 厚 的 积雪 中
- Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.
- 人流 涌向 广场
- Dòng người đổ về quảng trường.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 这 首歌 广泛 流传
- Bài hát này được lan truyền rộng rãi.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 这个 湖泊 的 面积 非常 广大
- Diện tích của hồ này rất lớn.
- 这里 积雪 深厚
- Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.
- 厚厚的 积雪 掩盖 了 整个 村庄
- Lớp tuyết dày bao phủ kín cả ngôi làng.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 他 的 积蓄 非常 厚
- Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积厚流广
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积厚流广 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
广›
流›
积›