Đọc nhanh: 秤杆 (xứng can). Ý nghĩa là: đòn cân; cán cân.
Ý nghĩa của 秤杆 khi là Danh từ
✪ đòn cân; cán cân
(秤杆儿) 杆秤的组成部分,用木棍制成,上面镶着计量的秤星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤杆
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 拉杆 天线
- ăng-ten ống tháp.
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 石栏杆
- lan can đá.
- 枪杆子
- báng súng.
- 标杆 队
- đội kiểu mẫu
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 秤纽
- núm cân.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 他用 秤志志
- Anh ấy dùng cân để cân.
- 这个 秤 很准
- Cái cân này rất chuẩn.
- 磅秤 的 底座
- cái bàn cân
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秤杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秤杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杆›
秤›