刍秣 chú mò

Từ hán việt: 【sô mạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刍秣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sô mạt). Ý nghĩa là: cắt cỏ; cỏ khô; cho súc vật ăn cỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刍秣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刍秣 khi là Danh từ

cắt cỏ; cỏ khô; cho súc vật ăn cỏ

草料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刍秣

  • - 秣马厉兵 mòmǎlìbīng

    - sẵn sàng ra trận.

  • - 督办 dūbàn 粮秣 liángmò

    - đôn đốc lương thảo

  • - 刍荛之言 chúráozhīyán ( 浅陋 qiǎnlòu 的话 dehuà )

    - lời quê mùa.

  • - 刍荛 chúráo ( 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái zhǐ 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái de rén )

    - cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.

  • - 粮秣 liángmò

    - lương thực.

  • - 今天 jīntiān 刍草 chúcǎo le

    - Cô ấy hôm nay đi cắt cỏ rồi.

  • - 成群结队 chéngqúnjiéduì de 大车 dàchē 装着 zhuāngzhe 军火 jūnhuǒ 粮秣 liángmò 支援前线 zhīyuánqiánxiàn

    - đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.

  • - 正在 zhèngzài 田间 tiánjiān 刍草 chúcǎo

    - Anh ấy đang cắt cỏ trong ruộng.

  • - 马刍 mǎchú 准备 zhǔnbèi yào 充足 chōngzú

    - Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.

  • - 牛刍 niúchú 新鲜 xīnxiān yòu 美味 měiwèi

    - Cỏ cho bò tươi mới và ngon.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刍秣

Hình ảnh minh họa cho từ 刍秣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刍秣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đao 刀 (+3 nét), kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NSM (弓尸一)
    • Bảng mã:U+520D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDDJ (竹木木十)
    • Bảng mã:U+79E3
    • Tần suất sử dụng:Thấp