Đọc nhanh: 租税 (tô thuế). Ý nghĩa là: thuế ruộng; thuế đất; địa tô.
Ý nghĩa của 租税 khi là Danh từ
✪ thuế ruộng; thuế đất; địa tô
旧时田赋和各种税款的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租税
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 财税 部门
- ngành tài chính thuế vụ
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 出口税
- Thuế xuất khẩu.
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 他 每年 按时 输租
- Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 政府 提高 了 租税
- Chính phủ đã tăng thuế.
- 这里 的 租税 不低
- Thuế ở đây không thấp.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 租税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 租税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm租›
税›