Đọc nhanh: 秘府 (bí phủ). Ý nghĩa là: Nơi tồn trữ đồ thư bí kí của triều đình. ☆Tương tự: bí các 祕閣..
Ý nghĩa của 秘府 khi là Danh từ
✪ Nơi tồn trữ đồ thư bí kí của triều đình. ☆Tương tự: bí các 祕閣.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘府
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 他秘 不 相告
- Anh ta không tiết lộ bí mật.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 他 把 秘密 昧 在 心里
- Anh ấy giấu bí mật trong lòng.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 知己 能 分享 秘密
- Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秘府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秘府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm府›
秘›