Đọc nhanh: 秃驴 (ngốc lư). Ý nghĩa là: Nhà sư Phật giáo (chế giễu), (văn học) lừa hói.
Ý nghĩa của 秃驴 khi là Danh từ
✪ Nhà sư Phật giáo (chế giễu)
Buddhist monk (mocking)
✪ (văn học) lừa hói
lit. bald donkey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃驴
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 笔尖 秃 了
- ngòi bút cùn rồi.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 爷爷 的 头 秃 得 厉害
- Đầu ông tôi bị hói rất nặng.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
- 我 喜欢 兀 秃 的 水
- Tôi thích nước âm ấm.
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 针用 多会变 秃
- Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 这 段 情节 有点 秃
- Đoạn tình tiết này hơi cụt.
- 他 的 回答 内容 很 秃
- Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.
- 他 的 头顶 开始 秃 了
- Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.
- 没有 使过 牲口 的 人 , 连 个 毛驴 也 降伏 不了
- người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秃驴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秃驴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秃›
驴›