秃驴 tū lǘ

Từ hán việt: 【ngốc lư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秃驴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngốc lư). Ý nghĩa là: Nhà sư Phật giáo (chế giễu), (văn học) lừa hói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秃驴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秃驴 khi là Danh từ

Nhà sư Phật giáo (chế giễu)

Buddhist monk (mocking)

(văn học) lừa hói

lit. bald donkey

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃驴

  • - 这个 zhègè 驮子 tuózi 太重 tàizhòng 驴子 lǘzi tuó 不动 bùdòng

    - Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.

  • - 秃噜 tūlū zhe 裤子 kùzi

    - rơi cái quần.

  • - 笔尖 bǐjiān le

    - ngòi bút cùn rồi.

  • - 他们 tāmen 不过 bùguò shì 黔驴技穷 qiánlǘjìqióng 想求 xiǎngqiú 活命 huómìng 罢了 bàle

    - Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.

  • - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • - 这头 zhètóu máo chéng 灰褐色 huīhèsè

    - Con lừa này lông có màu xám nâu.

  • - 爷爷 yéye de tóu 厉害 lìhai

    - Đầu ông tôi bị hói rất nặng.

  • - 耳朵 ěrduo 长尾巴 chángwěibā zhǎng

    - Tai lừa dài, đuôi cũng dài.

  • - 这棵树 zhèkēshù 冬天 dōngtiān 变得 biànde 光秃秃 guāngtūtū

    - Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.

  • - 童山 tóngshān 秃岭 tūlǐng

    - đồi núi trọc

  • - 喜欢 xǐhuan de shuǐ

    - Tôi thích nước âm ấm.

  • - 头顶 tóudǐng 有点 yǒudiǎn le

    - đỉnh đầu hơi hói.

  • - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

  • - 针用 zhēnyòng 多会变 duōhuìbiàn

    - Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.

  • - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - zhè duàn 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn

    - Đoạn tình tiết này hơi cụt.

  • - de 回答 huídá 内容 nèiróng hěn

    - Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.

  • - de 头顶 tóudǐng 开始 kāishǐ le

    - Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.

  • - 没有 méiyǒu 使过 shǐguò 牲口 shēngkou de rén lián 毛驴 máolǘ 降伏 xiángfú 不了 bùliǎo

    - người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秃驴

Hình ảnh minh họa cho từ 秃驴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秃驴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngốc , Thốc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDHN (竹木竹弓)
    • Bảng mã:U+79C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǘ , Lú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMIS (弓一戈尸)
    • Bảng mã:U+9A74
    • Tần suất sử dụng:Cao