Đọc nhanh: 秃鹳 (ngốc quán). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) phụ trợ ít hơn (Leptoptilos javanicus), Già đẫy java.
Ý nghĩa của 秃鹳 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) phụ trợ ít hơn (Leptoptilos javanicus)
(bird species of China) lesser adjutant (Leptoptilos javanicus)
✪ Già đẫy java
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃鹳
- 剃 了 个 秃 瓢
- cạo trọc đầu
- 笔尖 秃 了
- ngòi bút cùn rồi.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 爷爷 的 头 秃 得 厉害
- Đầu ông tôi bị hói rất nặng.
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
- 我 喜欢 兀 秃 的 水
- Tôi thích nước âm ấm.
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 针用 多会变 秃
- Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 这 段 情节 有点 秃
- Đoạn tình tiết này hơi cụt.
- 他 的 回答 内容 很 秃
- Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.
- 他 的 头顶 开始 秃 了
- Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.
- 这个 故事 开头 太秃
- Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.
- 毛笔 写字 写 到 秃 了
- Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.
- 他 年轻 不大 却 已 秃顶
- Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.
- 那座 山 看上去 一片 秃 黄
- Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秃鹳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秃鹳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秃›
鹳›