Đọc nhanh: 秃碌 (ngốc lục). Ý nghĩa là: thốt nốt.
Ý nghĩa của 秃碌 khi là Danh từ
✪ thốt nốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃碌
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 剃 了 个 秃 瓢
- cạo trọc đầu
- 终日 劳碌
- suốt ngày vất vả.
- 他 是 个 碌碌 之 辈
- Anh ấy là một người tầm thường.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 笔尖 秃 了
- ngòi bút cùn rồi.
- 家慈 总是 忙碌
- Mẹ tôi luôn bận rộn.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 爷爷 的 头 秃 得 厉害
- Đầu ông tôi bị hói rất nặng.
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 日子 越来越 忙碌 了
- Cuộc sống ngày càng bận rộn.
- 随时 忙碌 , 随时 休息
- Lúc thì bận, lúc thì nghỉ
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
- 我 喜欢 兀 秃 的 水
- Tôi thích nước âm ấm.
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 针用 多会变 秃
- Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.
- 这 一家 邮局 每天 都 很 忙碌
- Bưu điện này ngày nào cũng đông đúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秃碌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秃碌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碌›
秃›