Đọc nhanh: 福利金 (phúc lợi kim). Ý nghĩa là: Tiền phúc lợi.
Ý nghĩa của 福利金 khi là Danh từ
✪ Tiền phúc lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福利金
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 她 的 待遇 包括 奖金 和 福利
- Đãi ngộ của cô ấy bao gồm tiền thưởng và phúc lợi.
- 这个 决定 是 为了 增加 福利
- Quyết định này nhằm tăng cường phúc lợi.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 政府 推出 新 的 福利 政策
- Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 彩票 福利 资助 了 许多 项目
- Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.
- 他们 的 福利 不错
- Phúc lợi của họ khá tốt.
- 他们 的 福利 很 不错
- Phúc lợi của họ rất tốt.
- 金钱 不能 买 幸福
- Tiền không thể mua hạnh phúc.
- 我们 参与 了 一个 社会福利 项目
- Chúng tôi tham gia vào một dự án phúc lợi xã hội.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 发展 生产 , 福利 人民
- Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân
- 她 喜欢 炒 黄金 获利
- Cô ấy thích đầu tư vàng thu lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 福利金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福利金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
福›
金›