禁品 jìn pǐn

Từ hán việt: 【cấm phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禁品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấm phẩm). Ý nghĩa là: hàng lậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禁品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 禁品 khi là Danh từ

hàng lậu

contraband goods

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁品

  • - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • - xiàng 朝廷 cháotíng 贡了 gòngle 一些 yīxiē 物品 wùpǐn

    - Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 门禁森严 ménjìnsēnyán

    - gác cổng nghiêm ngặt.

  • - 品茗 pǐnmíng

    - uống trà;nhâm nhi trà

  • - 赝品 yànpǐn

    - văn vật giả tạo

  • - 品箫 pǐnxiāo

    - thổi tiêu.

  • - 品性 pǐnxìng 敦厚 dūnhòu

    - tính nết đôn hậu

  • - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - 禁忌 jìnjì 食品 shípǐn

    - kiêng thức ăn.

  • - 违禁品 wéijìnpǐn

    - hàng cấm; hàng phạm pháp

  • - dài zhe 违禁物品 wéijìnwùpǐn

    - Anh ấy mang theo hàng cấm.

  • - 想起 xiǎngqǐ 品学兼优 pǐnxuéjiānyōu de 儿子 érzi 父亲 fùqīn 不禁 bùjīn 喜上眉梢 xǐshàngméishāo

    - Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.

  • - 飞机 fēijī shàng 禁止 jìnzhǐ 携带 xiédài 危险品 wēixiǎnpǐn

    - Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.

  • - 他们 tāmen yīn 拥有 yōngyǒu 毒品 dúpǐn ér bèi 监禁 jiānjìn

    - Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.

  • - mǎi le 优质产品 yōuzhìchǎnpǐn

    - Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禁品

Hình ảnh minh họa cho từ 禁品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao