Đọc nhanh: 祭坛 (tế đàn). Ý nghĩa là: bàn thờ; tế đàn; đàn thờ, tĩnh. Ví dụ : - 民主党的祭坛 Nhà thờ của Đảng Dân chủ.
Ý nghĩa của 祭坛 khi là Danh từ
✪ bàn thờ; tế đàn; đàn thờ
祭祀用的台
- 民主党 的 祭坛
- Nhà thờ của Đảng Dân chủ.
✪ tĩnh
祭祀用的台子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭坛
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 誉满 乐坛
- vang danh trong giới âm nhạc
- 独步 文坛
- kiệt xuất trên văn đàn
- 是 「 论坛报 」 的 安妮 · 史蒂文斯
- Đó là Anne Stevens từ Tribune.
- 酒坛 里 的 酒 很 香
- Rượu trong hũ rất thơm.
- 踏足 影坛
- đặt chân vào thế giới điện ảnh
- 巴西队 一直 是 足坛 劲旅
- Đội Brazil luôn là một đội mạnh trong giới bóng đá.
- 文坛 掌故
- chuyện cũ trên văn đàn.
- 文坛 霸主
- bá chủ văn đàn
- 文坛 巨匠
- bậc thầy trên văn đàn.
- 霸持 文坛
- bá chiếm văn đàn
- 主祭人
- người chủ tế
- 花坛 嵌满 白色 石子
- Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
- 请 不要 履到 花坛 里 的 花
- Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.
- 我们 每年 都 会 举行 蜡 祭
- Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 民主党 的 祭坛
- Nhà thờ của Đảng Dân chủ.
- 古代 的 祭坛 非常 庄重
- Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祭坛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭坛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坛›
祭›