祭坛 jìtán

Từ hán việt: 【tế đàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祭坛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế đàn). Ý nghĩa là: bàn thờ; tế đàn; đàn thờ, tĩnh. Ví dụ : - Nhà thờ của Đảng Dân chủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祭坛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祭坛 khi là Danh từ

bàn thờ; tế đàn; đàn thờ

祭祀用的台

Ví dụ:
  • - 民主党 mínzhǔdǎng de 祭坛 jìtán

    - Nhà thờ của Đảng Dân chủ.

tĩnh

祭祀用的台子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭坛

  • - 公祭 gōngjì zài 哀乐声 āiyuèshēng zhōng 开始 kāishǐ

    - bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.

  • - 誉满 yùmǎn 乐坛 yuètán

    - vang danh trong giới âm nhạc

  • - 独步 dúbù 文坛 wéntán

    - kiệt xuất trên văn đàn

  • - shì 论坛报 lùntánbào de 安妮 ānnī · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Đó là Anne Stevens từ Tribune.

  • - 酒坛 jiǔtán de jiǔ hěn xiāng

    - Rượu trong hũ rất thơm.

  • - 踏足 tàzú 影坛 yǐngtán

    - đặt chân vào thế giới điện ảnh

  • - 巴西队 bāxīduì 一直 yìzhí shì 足坛 zútán 劲旅 jìnglǚ

    - Đội Brazil luôn là một đội mạnh trong giới bóng đá.

  • - 文坛 wéntán 掌故 zhǎnggù

    - chuyện cũ trên văn đàn.

  • - 文坛 wéntán 霸主 bàzhǔ

    - bá chủ văn đàn

  • - 文坛 wéntán 巨匠 jùjiàng

    - bậc thầy trên văn đàn.

  • - 霸持 bàchí 文坛 wéntán

    - bá chiếm văn đàn

  • - 主祭人 zhǔjìrén

    - người chủ tế

  • - 花坛 huātán 嵌满 qiànmǎn 白色 báisè 石子 shízǐ

    - Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.

  • - qǐng 不要 búyào 履到 lǚdào 花坛 huātán de huā

    - Xin đừng giẫm lên hoa trong vườn hoa.

  • - 我们 wǒmen 每年 měinián dōu huì 举行 jǔxíng

    - Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.

  • - 地上 dìshàng 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng 坛子 tánzi

    - Trên đất bày đầy các loại bình.

  • - 祭拜 jìbài 土地 tǔdì shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.

  • - 民主党 mínzhǔdǎng de 祭坛 jìtán

    - Nhà thờ của Đảng Dân chủ.

  • - 古代 gǔdài de 祭坛 jìtán 非常 fēicháng 庄重 zhuāngzhòng

    - Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.

  • - 他们 tāmen zài 庙里 miàolǐ 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祭坛

Hình ảnh minh họa cho từ 祭坛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭坛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm , Đàn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMMI (土一一戈)
    • Bảng mã:U+575B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao