Đọc nhanh: 票站 (phiếu trạm). Ý nghĩa là: địa điểm bỏ phiếu.
Ý nghĩa của 票站 khi là Danh từ
✪ địa điểm bỏ phiếu
polling station
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票站
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 保安 正在 门口 站岗
- Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 他 在 车站 售票
- Anh ấy bán vé ở nhà ga.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 票站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 票站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm票›
站›