神经突 shénjīng tū

Từ hán việt: 【thần kinh đột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "神经突" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần kinh đột). Ý nghĩa là: quá trình thần kinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 神经突 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 神经突 khi là Từ điển

quá trình thần kinh

nerve process

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经突

  • - 坐骨神经 zuògǔshénjīng tòng

    - đau thần kinh toạ

  • - 颜面 yánmiàn 神经 shénjīng

    - thần kinh mặt

  • - 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - suy nhược thần kinh.

  • - 长期 chángqī 失眠 shīmián ràng 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.

  • - shì 神经外科 shénjīngwàikē de 头儿 tóuer

    - Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh

  • - 游戏 yóuxì 相当 xiāngdāng 神经 shénjīng

    - Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.

  • - 哈佛 hāfó yǒu 顶尖 dǐngjiān de 神经外科 shénjīngwàikē 部门 bùmén

    - Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.

  • - de 神经 shénjīng 开始 kāishǐ 衰弱 shuāiruò

    - Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.

  • - 最近 zuìjìn tài 神经 shénjīng le

    - Gần đây anh ấy rất thần kinh.

  • - 这些 zhèxiē 病人 bìngrén 不是 búshì 神经官能症 shénjīngguānnéngzhèng 患者 huànzhě

    - Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng

  • - 显然 xiǎnrán shì 一次 yīcì 刻骨铭心 kègǔmíngxīn de 神秘 shénmì 经历 jīnglì

    - Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.

  • - wàng zhe 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén de 双眼 shuāngyǎn 突然 tūrán 觉得 juéde 信心倍增 xìnxīnbèizēng

    - Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.

  • - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • - 肿瘤 zhǒngliú 压迫 yāpò 神经 shénjīng ér 引起 yǐnqǐ 疼痛 téngtòng

    - chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.

  • - 神色 shénsè 突变 tūbiàn

    - thần sắc thay đổi bất ngờ.

  • - 曾经 céngjīng 随处可见 suíchùkějiàn de 2 yuán 纸币 zhǐbì 为何 wèihé 突然 tūrán zài 21 年前 niánqián 停止 tíngzhǐ 发行 fāxíng

    - Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?

  • - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • - 酒精 jiǔjīng huì 引起 yǐnqǐ 神经系统 shénjīngxìtǒng de 兴奋 xīngfèn

    - rượu kích thích hệ thần kinh

  • - 神经纤维 shénjīngxiānwéi liú bìng shì 一种 yīzhǒng 遗传性 yíchuánxìng 疾病 jíbìng

    - U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền

  • - 他经 tājīng 诊断 zhěnduàn wèi 精神失常 jīngshénshīcháng ér 送往 sòngwǎng 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 神经突

Hình ảnh minh họa cho từ 神经突

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神经突 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao