zuò

Từ hán việt: 【phệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phệ). Ý nghĩa là: zôn; dôn (âm dùng phiên âm). Ví dụ : - cac-ba-zôn (hoá học). - thi-a-zôn (hợp chất hữu cơ, Anh: thiazole)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Hậu tố
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Hậu tố

zôn; dôn (âm dùng phiên âm)

译音用字

Ví dụ:
  • - 咔唑 kǎzuò

    - cac-ba-zôn (hoá học)

  • - 噻唑 sāizuò

    - thi-a-zôn (hợp chất hữu cơ, Anh: thiazole)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 改用 gǎiyòng le 头孢 tóubāo zuò lín 时刻 shíkè 注意 zhùyì 过敏反应 guòmǐnfǎnyìng

    - Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.

  • - 咔唑 kǎzuò

    - cac-ba-zôn (hoá học)

  • - 噻唑 sāizuò

    - thi-a-zôn (hợp chất hữu cơ, Anh: thiazole)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唑

Hình ảnh minh họa cho từ 唑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROOG (口人人土)
    • Bảng mã:U+5511
    • Tần suất sử dụng:Trung bình