社交陪伴 shèjiāo péibàn

Từ hán việt: 【xã giao bồi bạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "社交陪伴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xã giao bồi bạn). Ý nghĩa là: dịch vụ người đi kèm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 社交陪伴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 社交陪伴 khi là Danh từ

dịch vụ người đi kèm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社交陪伴

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • - 年内 niánnèi 定稿 dìnggǎo jiāo 出版社 chūbǎnshè

    - trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.

  • - dàn 恨透了 hèntòule 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Nhưng tôi ghét mạng xã hội.

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • - 身边 shēnbiān 蔑一人 mièyīrén 陪伴 péibàn

    - Bên cạnh không có một người đồng hành.

  • - 我会 wǒhuì 陪伴 péibàn 度过难关 dùguònánguān

    - Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.

  • - shuō huì 陪伴 péibàn 一生一世 yìshēngyíshì

    - Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.

  • - 父母 fùmǔ 一直 yìzhí 陪伴 péibàn 孩子 háizi 成长 chéngzhǎng

    - Bố mẹ luôn cùng con cái trưởng thành.

  • - 一直 yìzhí 陪伴着 péibànzhe 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.

  • - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

  • - 这个 zhègè 小狗 xiǎogǒu 陪伴 péibàn le 很多年 hěnduōnián

    - Chú chó nhỏ này đã ở bên tôi nhiều năm.

  • - 陪伴着 péibànzhe 生病 shēngbìng de 孩子 háizi 彻夜未眠 chèyèwèimián

    - Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.

  • - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 无处不在 wúchǔbùzài

    - Mạng xã hội không nơi nào không có.

  • - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 方便 fāngbiàn 人们 rénmen 互动 hùdòng

    - Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.

  • - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng yǒu 发现 fāxiàn

    - Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.

  • - 照片 zhàopiān shàng 传到 chuándào 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.

  • - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.

  • - 运用 yùnyòng 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 推广 tuīguǎng 产品 chǎnpǐn

    - Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.

  • - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ ràng 信息 xìnxī 传播 chuánbō gèng kuài

    - Mạng xã hội giúp thông tin lan truyền nhanh hơn.

  • - 他们 tāmen ràng 咱俩 zánliǎ 负责 fùzé 营销 yíngxiāo 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 社交陪伴

Hình ảnh minh họa cho từ 社交陪伴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社交陪伴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao