Đọc nhanh: 社交陪伴 (xã giao bồi bạn). Ý nghĩa là: dịch vụ người đi kèm.
Ý nghĩa của 社交陪伴 khi là Danh từ
✪ dịch vụ người đi kèm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社交陪伴
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 身边 蔑一人 陪伴
- Bên cạnh không có một người đồng hành.
- 我会 陪伴 你 度过难关
- Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.
- 她 说 会 陪伴 他 一生一世
- Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.
- 父母 一直 陪伴 孩子 成长
- Bố mẹ luôn cùng con cái trưởng thành.
- 她 一直 陪伴着 年迈 的 父母
- Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 这个 小狗 陪伴 了 我 很多年
- Chú chó nhỏ này đã ở bên tôi nhiều năm.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 社交 媒体 无处不在
- Mạng xã hội không nơi nào không có.
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
- 我 在 社交 媒体 上 有 发现
- Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.
- 我 把 照片 上 传到 社交 媒体
- Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.
- 她 在 社交 媒体 上 发表意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
- 社交 媒体 让 信息 传播 更 快
- Mạng xã hội giúp thông tin lan truyền nhanh hơn.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社交陪伴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社交陪伴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
伴›
社›
陪›