Đọc nhanh: 磨电棒儿 (ma điện bổng nhi). Ý nghĩa là: đy-na-mô.
Ý nghĩa của 磨电棒儿 khi là Danh từ
✪ đy-na-mô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨电棒儿
- 棒子面 儿 饽饽
- bánh bột ngô
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 磨倌 儿 ( 磨面 的 人 )
- người xay bột
- 电 磨头
- Đầu mài điện
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 聪明 的 女儿 学习 棒
- Con gái thông minh học giỏi.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 你 小心 点儿 , 别 触电 !
- Con cẩn thận chút, đừng để điện giật!
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 有 空当儿 就 打个 电话
- Khi có thời gian thì gọi điện nhé.
- 这部 电影 折磨 了 我
- Bộ phim này đã dày vò tôi.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
- 这个 电影 有点儿 害怕
- Bộ phim này có chút đáng sợ.
- 明儿个 我们 去 看 电影吧
- Ngày mai chúng ta đi xem phim nhé.
- 那 部 电影 是 在 哪儿 拍 的 ?
- Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨电棒儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨电棒儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
棒›
电›
磨›