Đọc nhanh: 磨制石器 (ma chế thạch khí). Ý nghĩa là: một nông cụ bằng đá đánh bóng (đồ đá mới).
Ý nghĩa của 磨制石器 khi là Danh từ
✪ một nông cụ bằng đá đánh bóng (đồ đá mới)
a polished stone (neolithic) implement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨制石器
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 家里 有个 大 石磨
- Trong nhà có một cối đá lớn.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 机器 的 郭壳 有些 磨损 了
- Vỏ ngoài của máy móc có chút bị mòn rồi.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨制石器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨制石器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
器›
石›
磨›