Đọc nhanh: 碗碟 (oản điệp). Ý nghĩa là: bát đĩa.
Ý nghĩa của 碗碟 khi là Danh từ
✪ bát đĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗碟
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 那 是 飞碟 吗 ?
- Đó là đĩa bay phải không?
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 这碗 汤圆 真 好吃
- Bát bánh trôi nước này thật ngon.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 你 去 洗碗 吧 !
- Cậu đi rửa bát đi!
- 碗 盖 上 有 个 疤
- Trên nắp chén có một vết mẻ.
- 这树有 一个 碗口 大 的 疤痕
- cây này có vết thẹo to bằng miệng chén
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 盖碗茶
- tách trà có nắp
- 碟子 碗 碰得 丁丁当当 的
- chén đĩa chạm lách cách
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碗碟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碗碟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碗›
碟›