Đọc nhanh: 挤撮 (tễ toát). Ý nghĩa là: chèn cựa.
Ý nghĩa của 挤撮 khi là Động từ
✪ chèn cựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤撮
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 我 撮 一点 胡椒粉
- Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.
- 这辆 大巴 很挤
- Xe buýt này rất đông.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 论文 撮要
- bản tóm tắt luận văn.
- 地上 有 一 撮 毛
- Trên mặt đất có một túm lông.
- 我 只 需要 一撮 糖
- Tôi chỉ cần một nhúm đường.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 挤牙膏
- Nặn kem đánh răng.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挤撮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤撮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挤›
撮›