Đọc nhanh: 碗柜 (oản cử). Ý nghĩa là: tủ đựng chén.
Ý nghĩa của 碗柜 khi là Danh từ
✪ tủ đựng chén
cupboard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碗柜
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 把 碗 墩 在 桌子 上
- Đặt cái bát lên bàn.
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 这碗 汤圆 真 好吃
- Bát bánh trôi nước này thật ngon.
- 叭 的 一声 , 打 在 柜子 上
- Đụng phải cái tủ một cái "huỵch"
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碗柜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碗柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柜›
碗›