dìng

Từ hán việt: 【đĩnh.đính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đĩnh.đính). Ý nghĩa là: hòn đá; đá neo; neo (hòn đá buộc thuyền). Ví dụ : - thuyền đã thả neo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hòn đá; đá neo; neo (hòn đá buộc thuyền)

系船的石墩

Ví dụ:
  • - chuán xià dìng

    - thuyền đã thả neo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chuán jiāng dìng

    - Thuyền sắp nhổ neo.

  • - chuán xià dìng

    - thuyền đã thả neo.

  • - 许多 xǔduō 大船 dàchuán dōu zài 起碇 qǐdìng 铁链 tiěliàn 不断 bùduàn 哗啦啦 huālālā 地响 dìxiǎng zhe

    - Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碇

Hình ảnh minh họa cho từ 碇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Đĩnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRJMO (一口十一人)
    • Bảng mã:U+7887
    • Tần suất sử dụng:Thấp