Đọc nhanh: 确定关系 (xác định quan hệ). Ý nghĩa là: Xác định mối quan hệ.
Ý nghĩa của 确定关系 khi là Danh từ
✪ Xác định mối quan hệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确定关系
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 他们 决定 结束 彼此 的 关系
- Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
- 正确处理 官兵关系
- giải quyết hợp lý mối quan hệ quân binh.
- 很难 给 这种 关系 下定义
- Đó là một mối quan hệ khó xác định.
- 签定 这一 协议 是 两国关系 加强 的 序幕
- Ký kết hiệp định này là sự khởi đầu cho việc củng cố quan hệ giữa hai quốc gia.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 这个 决定 关系 到 我 的 幸福
- Quyết định này liên quan đến hạnh phúc của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 确定关系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确定关系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
定›
确›
系›