Đọc nhanh: 硬壳果 (ngạnh xác quả). Ý nghĩa là: quả có vỏ cứng, hạt.
Ý nghĩa của 硬壳果 khi là Danh từ
✪ quả có vỏ cứng
fruit with hard shell
✪ hạt
nut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬壳果
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 这个 苹果 很 硬
- Quả táo này rất cứng.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 如果 你 得 了 肝硬化
- Nếu bạn bị xơ gan
- 这颗 橡子 的 外壳 很 硬
- Vỏ ngoài của hạt sồi này rất cứng.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硬壳果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬壳果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壳›
果›
硬›