Đọc nhanh: 硝酸纤维素 (tiêu toan tiêm duy tố). Ý nghĩa là: sợi ni-trô xen-lu-lô.
Ý nghĩa của 硝酸纤维素 khi là Danh từ
✪ sợi ni-trô xen-lu-lô
黄色的无定形固体,由棉花或木浆等经过浓硝酸和浓硫酸的作用制成用来制造无烟火药、塑料等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硝酸纤维素
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 芥菜 富含 维生素
- Cải canh giàu vitamin.
- 例如 , 苹果 富含 维生素
- Ví dụ như, táo chứa nhiều vitamin.
- 补充 维生素 对 身体 必需
- Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
- 优质 麻纤维 难得
- Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.
- 这种 麻纤维 优质
- Loại sợi gai này chất lượng tốt.
- 纤维 食品 对 肠道 有益
- Thực phẩm giàu chất xơ tốt cho đường ruột.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 桃子 富含 维生素 C
- Quả đào chứa nhiều vitamin C.
- 纤维素 可以 帮助 预防 便秘
- Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
- 蔬菜 中 含有 丰富 的 纤维素
- Rau củ chứa nhiều chất xơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硝酸纤维素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硝酸纤维素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm硝›
素›
纤›
维›
酸›