Đọc nhanh: 破口 (phá khẩu). Ý nghĩa là: rách hoặc vỡ, bị rách (ví dụ như trong quần áo của một người), không kiềm chế (ví dụ: chửi thề).
✪ rách hoặc vỡ
tear or rupture
✪ bị rách (ví dụ như trong quần áo của một người)
to have a tear (e.g. in one's clothes)
✪ không kiềm chế (ví dụ: chửi thề)
without restraint (e.g. of swearing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破口
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 她 缀 了 一个 破口
- Cô ấy đã khâu một lỗ rách.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
- 这个 牲口棚 很 破旧
- Chuồng gia súc này rất cũ.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 装得 太多 , 连 口袋 都 撑破 了
- Đựng đầy, căng rách cả túi.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
破›