破五 là gì?: 破五 (phá ngũ). Ý nghĩa là: bán mở hàng đầu năm; khai trương (sau ngày mồng năm tháng giêng).
Ý nghĩa của 破五 khi là Danh từ
✪ bán mở hàng đầu năm; khai trương (sau ngày mồng năm tháng giêng)
(破五儿) 旧时指农历正月初五,一般商店多在破五以后才开始营业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破五
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 破 开 五块 买瓶水 喝
- Đổi năm tệ mua chai nước để uống.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破五
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
破›