Đọc nhanh: 砖石容器 (chuyên thạch dung khí). Ý nghĩa là: Bể xây.
Ý nghĩa của 砖石容器 khi là Danh từ
✪ Bể xây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砖石容器
- 他 在 勒石
- Anh ấy đang khắc đá.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 契石 成碑 不 容易
- Khắc đá thành bia không dễ dàng.
- 瓦器 很 容易 破
- Đồ sành rất dễ vỡ.
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 容器 里 有 水
- Trong bình chứa có nước.
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 这个 容器 很 重
- Cái bình chứa này rất nặng.
- 这台 机器 太次 毛 这么 容易 坏
- cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vầy
- 请 给 我 找 一个 放糖 的 容器
- Vui lòng tìm cho tôi một chiếc hũ đựng đường.
- 山区 容易 发生 土石 流
- Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砖石容器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砖石容器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
容›
石›
砖›