Đọc nhanh: 砍削 (khảm tước). Ý nghĩa là: chém bặp.
Ý nghĩa của 砍削 khi là Động từ
✪ chém bặp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍削
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 削 垴 填沟
- san gò lấp rãnh.
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 把 铅笔 削尖 了
- vót nhọn bút chì rồi.
- 爸爸 砍倒 那棵 大树
- Bố chặt đổ cây đại thụ đó.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 他 正在 削梨
- Anh ấy đang gọt lê.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 我 在 商店 里 砍价
- Tôi đang mặc cả ở cửa hàng.
- 工人 在 砍树
- Công nhân đang chặt cây.
- 封建 剥削
- bóc lột theo lối phong kiến
- 她 长于 砍价
- Cô ấy sở trường về mặc cả giá.
- 她 非常 会 砍价
- Cô ấy rất giỏi mặc cả.
- 项目 经费 遭到 砍削
- Kinh phí của dự án bị cắt giảm.
- 他 用力 砍断 那 树枝
- Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砍削
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砍削 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm削›
砍›