砍削 kǎn xuē

Từ hán việt: 【khảm tước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "砍削" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảm tước). Ý nghĩa là: chém bặp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 砍削 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 砍削 khi là Động từ

chém bặp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍削

  • - 妈妈 māma gěi xuē

    - Mẹ gọt lê cho tôi.

  • - 矮人 ǎirén néng kǎn 穿 chuān 一切 yīqiè

    - Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 刮削 guāxiāo 钱财 qiáncái

    - cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - xuē nǎo 填沟 tiángōu

    - san gò lấp rãnh.

  • - 树木 shùmù dōu bèi 砍光 kǎnguāng 地面 dìmiàn hěn

    - Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.

  • - yòng 刀削 dāoxiāo

    - Cô ấy dùng dao để gọt lê.

  • - 铅笔 qiānbǐ 削尖 xiāojiān le

    - vót nhọn bút chì rồi.

  • - 爸爸 bàba 砍倒 kǎndào 那棵 nàkē 大树 dàshù

    - Bố chặt đổ cây đại thụ đó.

  • - 悬崖 xuányá 削壁 xuēbì

    - vách núi cao dựng đứng

  • - 正在 zhèngzài 削梨 xuēlí

    - Anh ấy đang gọt lê.

  • - yòng 利刃 lìrèn 削苹果 xuēpíngguǒ 十分 shífēn 简单 jiǎndān

    - Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.

  • - zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Tôi đang mặc cả ở cửa hàng.

  • - 工人 gōngrén zài 砍树 kǎnshù

    - Công nhân đang chặt cây.

  • - 封建 fēngjiàn 剥削 bōxuē

    - bóc lột theo lối phong kiến

  • - 长于 chángyú 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy sở trường về mặc cả giá.

  • - 非常 fēicháng huì 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy rất giỏi mặc cả.

  • - 项目 xiàngmù 经费 jīngfèi 遭到 zāodào 砍削 kǎnxuē

    - Kinh phí của dự án bị cắt giảm.

  • - 用力 yònglì 砍断 kǎnduàn 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng lực chặt đứt cành cây đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砍削

Hình ảnh minh họa cho từ 砍削

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砍削 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xuē
    • Âm hán việt: Sảo , Tước
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBLN (火月中弓)
    • Bảng mã:U+524A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+780D
    • Tần suất sử dụng:Cao