Đọc nhanh: 砂锅 (sa oa). Ý nghĩa là: Nồi đất, ơ.
Ý nghĩa của 砂锅 khi là Danh từ
✪ Nồi đất
由于制作工艺与原料问题,传统砂锅不耐温差变化,容易炸裂,不能干烧。针对传统砂锅的这一问题,近十年,经过研发改良后,在原料上加入了锂辉石,制造出耐高温砂锅,使得砂锅保持原有优点的情况下,还能够承受数百度高温干烧而不裂,大大提高了砂锅的实用性。
✪ ơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砂锅
- 煳 锅巴
- cơm cháy
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 粥 巴 了 锅 了
- Cháo dính nồi rồi.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 那 是 矿砂 呀
- Đó là cát khoáng.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 气锅鸡
- gà hấp.
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 他 总 替人 背黑锅
- Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砂锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砂锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm砂›
锅›