Đọc nhanh: 砂仁 (sa nhân). Ý nghĩa là: sa nhân (dược).
Ý nghĩa của 砂仁 khi là Danh từ
✪ sa nhân (dược)
(砂仁儿) 阳春砂或缩砂密 (sùshāḿ) 的种子,入中药,有健胃、化滞、消食等作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砂仁
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 那 是 矿砂 呀
- Đó là cát khoáng.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 把 铁水 灌注 到 砂型 里 , 凝固 后 就 成 了 铸件
- rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砂仁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砂仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
砂›