Đọc nhanh: 矮壮素 (ải tráng tố). Ý nghĩa là: clormequat clorua, cycocel.
Ý nghĩa của 矮壮素 khi là Danh từ
✪ clormequat clorua
chlormequat chloride
✪ cycocel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮壮素
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 这个 孩子 个子 矮
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp.
- 矮 个儿
- Dáng người thấp lùn.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 她 不 矮
- Cô ấy không thấp.
- 他 很矮
- Anh ấy rất thấp.
- 道 高 不 矮
- không cao cũng không thấp.
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矮壮素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矮壮素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
矮›
素›