Đọc nhanh: 矮丑穷 (ải sửu cùng). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) (của một người đàn ông) không thể kết hôn ((văn học), xấu xí và nghèo nàn), ngược lại: 高富 帥 | 高富 帅.
Ý nghĩa của 矮丑穷 khi là Danh từ
✪ (Tiếng lóng trên Internet) (của một người đàn ông) không thể kết hôn ((văn học), xấu xí và nghèo nàn)
(Internet slang) (of a man) unmarriageable (lit. short, ugly and poor)
✪ ngược lại: 高富 帥 | 高富 帅
opposite: 高富帥|高富帅 [gāo fù shuài]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮丑穷
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 这个 孩子 个子 矮
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp.
- 矮 个儿
- Dáng người thấp lùn.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 她 不 矮
- Cô ấy không thấp.
- 他 很矮
- Anh ấy rất thấp.
- 道 高 不 矮
- không cao cũng không thấp.
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 他 身躯 很矮
- Anh ấy có vóc người thấp.
- 矮小 的 身躯
- vóc người thấp bé.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 路边 有个 矮岗
- Bên cạnh đường có một gò đất thấp.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矮丑穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矮丑穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
矮›
穷›