jié

Từ hán việt: 【tiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệp). Ý nghĩa là: lông mi. Ví dụ : - 。 không chớp mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lông mi

睫毛

Ví dụ:
  • - 目不交睫 mùbùjiāojié

    - không chớp mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 睫毛 jiémáo hěn 卷曲 juǎnqū

    - Lông mi của cô ấy rất cong.

  • - 失之 shīzhī 眉睫 méijié

    - sai sờ sờ

  • - 目不交睫 mùbùjiāojié

    - không chớp mắt.

  • - 睫毛 jiémáo de 保养 bǎoyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Việc dưỡng mi rất quan trọng.

  • - 事情 shìqing 迫于 pòyú 眉睫 méijié ( 时间 shíjiān 紧迫 jǐnpò )

    - việc gấp gáp lắm rồi.

  • - de 睫毛 jiémáo 很长 hěnzhǎng

    - Lông mi của cô ấy rất dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睫

Hình ảnh minh họa cho từ 睫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Shè
    • Âm hán việt: Tiệp
    • Nét bút:丨フ一一一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUJLO (月山十中人)
    • Bảng mã:U+776B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình