手快 shǒukuài

Từ hán việt: 【thủ khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手快" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ khoái). Ý nghĩa là: nhanh tay; lẹ tay; mau tay. Ví dụ : - 。 nhanh tay lẹ mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手快 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手快 khi là Tính từ

nhanh tay; lẹ tay; mau tay

形容动作敏捷,做事快

Ví dụ:
  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手快

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài

    - vỗ tay tỏ ý vui mừng.

  • - 手勤 shǒuqín 脚快 jiǎokuài

    - tháo vát chịu khó.

  • - de 手太脏 shǒutàizàng le 快去 kuàiqù 冲冲 chōngchōng shǒu

    - Tay con bẩn hết rồi, đi rửa tay đi!

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • - kuài 住手 zhùshǒu zhè 东西 dōngxī 禁不起 jīnbùqǐ 摆弄 bǎinòng

    - mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.

  • - 感觉 gǎnjué shuā 手机 shǒujī 时间 shíjiān 过得 guòdé hǎo kuài

    - Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.

  • - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • - 选手 xuǎnshǒu men 快速 kuàisù 奔跑 bēnpǎo

    - Các vận động viên chạy tăng tốc.

  • - 以人为本 yǐrénwéiběn yòng 简约 jiǎnyuē 明快 míngkuài de 手法 shǒufǎ 表现 biǎoxiàn 居室 jūshì kōng

    - Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.

  • - 不要 búyào zài wán 手机 shǒujī le 快去 kuàiqù 学习 xuéxí

    - Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.

  • - 我们 wǒmen huì 尽快 jǐnkuài 办妥 bàntuǒ nín de 入境签证 rùjìngqiānzhèng 手续 shǒuxù de

    - Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.

  • - 手头 shǒutóu 很快 hěnkuài

    - Cô ấy rất nhanh tay.

  • - 手术 shǒushù 苏醒 sūxǐng de 速度 sùdù suàn de kuài le

    - anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.

  • - 手机 shǒujī 系统 xìtǒng 更新 gēngxīn 很快 hěnkuài

    - Hệ điều hành điện thoại cập nhật nhanh chóng.

  • - 快点 kuàidiǎn 放开 fàngkāi de shǒu

    - Mau buông tay cô ấy ra!

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手快

Hình ảnh minh họa cho từ 手快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao