Đọc nhanh: 眼前利益 (nhãn tiền lợi ích). Ý nghĩa là: cận lợi.
Ý nghĩa của 眼前利益 khi là Từ điển
✪ cận lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼前利益
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 势利眼
- kẻ nịnh hót.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
- 牺牲 小 我 的 利益 , 服从 大 我 的 利益
- hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 谋取 利益
- giành quyền lợi.
- 此事 涉多人 利益
- Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 你别 囿于 眼前利益
- Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼前利益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼前利益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
前›
益›
眼›