Đọc nhanh: 真象 (chân tượng). Ý nghĩa là: một cái nhìn tổng thể thực tế về toàn bộ tình hình, (nghĩa bóng) toàn bộ hình ảnh, toàn bộ con voi (tức là không phải những bộ phận nhỏ mà những người mù tục ngữ cảm nhận được).
Ý nghĩa của 真象 khi là Danh từ
✪ một cái nhìn tổng thể thực tế về toàn bộ tình hình
a realistic overall view of the whole situation
✪ (nghĩa bóng) toàn bộ hình ảnh
fig. the whole picture
✪ toàn bộ con voi (tức là không phải những bộ phận nhỏ mà những người mù tục ngữ cảm nhận được)
the whole elephant (i.e. not the small parts felt by the proverbial blind feelers)
✪ chân tượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真象
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 他 和 父亲 长得 真象
- Anh ấy trông giống hệt bố.
- 这 几件 象牙 雕刻 做 得 真细
- mấy cái ngà voi này chạm khắc rất tinh tế.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
象›