Đọc nhanh: 真绝 (chân tuyệt). Ý nghĩa là: thật tuyệt.
Ý nghĩa của 真绝 khi là Từ điển
✪ thật tuyệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真绝
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 这 拒绝 真 干脆
- Sự từ chối này rất dứt khoát.
- 这里 左边 是 悬崖 右边 是 深沟 真是 个 绝地
- Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.
- 这 一招 真绝
- Nước cờ này thật hay.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 这 两道菜 一起 是 绝配 , 真是 人间 美味 !
- Hai món này kết hợp với nhau, đúng thật là mĩ vị nhân gian
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
绝›