Đọc nhanh: 看头 (khán đầu). Ý nghĩa là: những phẩm chất khiến cái gì đó đáng xem (hoặc đọc). Ví dụ : - 看头儿。 Chỗ đáng xem.
Ý nghĩa của 看头 khi là Danh từ
✪ những phẩm chất khiến cái gì đó đáng xem (hoặc đọc)
qualities that make sth worth seeing (or reading)
- 看 头儿
- Chỗ đáng xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看头
- 看 头儿
- Chỗ đáng xem.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 他 的 新 头盔 看起来 很酷
- Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
- 他们 看到 了 一头 野兽
- Họ đã nhìn thấy một con thú hoang.
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 抬头 看 那 胃 宿星
- Ngẩng đầu nhìn sao Vị.
- 这 木头 的 纹理 很 好看
- vân loại gỗ này rất đẹp
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 看 风头 办事
- xem tình thế mà hành động.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 蓦然 看 去 , 这 石头 像 一头 卧牛
- chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
- 他 歪着头 看 我们
- Anh ấy nghiêng đầu nhìn tôi.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 她 扭过头来 向后看
- Cô ấy quay đầu nhìn ra phía sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
看›