看头 kàn tóu

Từ hán việt: 【khán đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán đầu). Ý nghĩa là: những phẩm chất khiến cái gì đó đáng xem (hoặc đọc). Ví dụ : - 。 Chỗ đáng xem.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看头 khi là Danh từ

những phẩm chất khiến cái gì đó đáng xem (hoặc đọc)

qualities that make sth worth seeing (or reading)

Ví dụ:
  • - kàn 头儿 tóuer

    - Chỗ đáng xem.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看头

  • - kàn 头儿 tóuer

    - Chỗ đáng xem.

  • - duō 看电视 kàndiànshì huì 使 shǐ de 头脑 tóunǎo 退化 tuìhuà

    - Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.

  • - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • - 抬头 táitóu 一看 yīkàn jiàn shì 一个 yígè tiě 钩子 gōuzi 正在 zhèngzài 脑袋 nǎodai 上方 shàngfāng 晃来晃去 huǎngláihuǎngqù

    - Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.

  • - 茫茫人海 mángmángrénhǎi zhōng 看见 kànjiàn le jiù 一眼 yīyǎn 便 biàn 没有 méiyǒu le 抬头 táitóu de 勇气 yǒngqì

    - Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .

  • - de xīn 头盔 tóukuī 看起来 kànqǐlai 很酷 hěnkù

    - Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.

  • - 他们 tāmen 看到 kàndào le 一头 yītóu 野兽 yěshòu

    - Họ đã nhìn thấy một con thú hoang.

  • - xiàng 排头 páitóu 看齐 kànqí

    - nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.

  • - 抬头 táitóu kàn wèi 宿星 sùxīng

    - Ngẩng đầu nhìn sao Vị.

  • - zhè 木头 mùtou de 纹理 wénlǐ hěn 好看 hǎokàn

    - vân loại gỗ này rất đẹp

  • - 夏天 xiàtiān dào le 大热天 dàrètiān 我们 wǒmen 常常 chángcháng 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn gǒu 总是 zǒngshì zài 吐舌头 tǔshétou

    - Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.

  • - kàn 风头 fēngtóu 办事 bànshì

    - xem tình thế mà hành động.

  • - 大群 dàqún rén 磕头碰脑 kētóupèngnǎo 地挤 dìjǐ zhe 看热闹 kànrènao

    - một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.

  • - 大海 dàhǎi 渺远 miǎoyuǎn 难以 nányǐ 看到 kàndào 尽头 jìntóu

    - Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.

  • - 蓦然 mòrán kàn zhè 石头 shítou xiàng 一头 yītóu 卧牛 wòniú

    - chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.

  • - 三年 sānnián 看头 kàntou nián

    - ba năm nhìn vào năm đầu

  • - kàn 那股 nàgǔ 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de 劲头儿 jìntóuer

    - hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.

  • - 歪着头 wāizhetóu kàn 我们 wǒmen

    - Anh ấy nghiêng đầu nhìn tôi.

  • - 别看 biékàn shì 干瘪 gānbiě 老头儿 lǎotouer 力气 lìqi 可大着 kědàzhe ne

    - đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.

  • - 扭过头来 niǔguòtóulái 向后看 xiànghòukàn

    - Cô ấy quay đầu nhìn ra phía sau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看头

Hình ảnh minh họa cho từ 看头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao