Đọc nhanh: 盼睐 (phán lãi). Ý nghĩa là: sự cân nhắc của bạn, ủng hộ của bạn.
Ý nghĩa của 盼睐 khi là Động từ
✪ sự cân nhắc của bạn
your consideration
✪ ủng hộ của bạn
your favors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼睐
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 盼祷
- cầu mong
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
- 老人 盼 着 抱 曾孙 呢
- Người già mong được bế chắt.
- 她 在 盼 着 发薪水
- Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 逆向 旅游 受 年轻人 青睐
- "Du lịch ngược" nhận được sự yêu thích trong giới trẻ.
- 青睐
- mắt sáng lên.
- 你 为什么 盼 着 迪克 · 切尼 来
- Tại sao bạn muốn nó là Dick Cheney?
- 毕业生 们 盼望着 找到 好 工作
- Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.
- 孩子 快 大学毕业 了 , 您 总算 有 盼儿 了
- con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
- 盼 着 暑天 快 过去
- Hy vọng mùa hè qua nhanh.
- 盈盈 顾盼
- nhìn dáng đẹp; trông dáng đẹp
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 左右顾盼
- nhìn bên nọ ngó bên kia
- 这家 餐厅 深受 顾客 青睐
- Nhà hàng này rất được lòng khách hàng.
- 这年 月 呀 , 越活 越 有 盼头 啦
- những năm tháng này càng sống càng hi vọng.
- 论文 赢得 专家 的 青睐
- Luận văn được các chuyên gia yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盼睐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盼睐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盼›
睐›