盼睐 pàn lài

Từ hán việt: 【phán lãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盼睐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phán lãi). Ý nghĩa là: sự cân nhắc của bạn, ủng hộ của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盼睐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盼睐 khi là Động từ

sự cân nhắc của bạn

your consideration

ủng hộ của bạn

your favors

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼睐

  • - hái pàn zhe 有点 yǒudiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài ne

    - Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • - 盼祷 pàndǎo

    - cầu mong

  • - 盼望 pànwàng 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 吉祥 jíxiáng

    - Mong cuộc sống đầy may mắn.

  • - 老人 lǎorén pàn zhe bào 曾孙 zēngsūn ne

    - Người già mong được bế chắt.

  • - zài pàn zhe 发薪水 fāxīnshuǐ

    - Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.

  • - 外国游客 wàiguóyóukè 走街串巷 zǒujiēchuànxiàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn kàn 北京 běijīng

    - Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.

  • - 逆向 nìxiàng 旅游 lǚyóu shòu 年轻人 niánqīngrén 青睐 qīnglài

    - "Du lịch ngược" nhận được sự yêu thích trong giới trẻ.

  • - 青睐 qīnglài

    - mắt sáng lên.

  • - 为什么 wèishíme pàn zhe 迪克 díkè · 切尼 qiēní lái

    - Tại sao bạn muốn nó là Dick Cheney?

  • - 毕业生 bìyèshēng men 盼望着 pànwàngzhe 找到 zhǎodào hǎo 工作 gōngzuò

    - Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.

  • - 孩子 háizi kuài 大学毕业 dàxuébìyè le nín 总算 zǒngsuàn yǒu 盼儿 pànér le

    - con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.

  • - pàn zhe 暑天 shǔtiān kuài 过去 guòqù

    - Hy vọng mùa hè qua nhanh.

  • - 盈盈 yíngyíng 顾盼 gùpàn

    - nhìn dáng đẹp; trông dáng đẹp

  • - 不要 búyào 左顾右盼 zuǒgùyòupàn

    - Đừng nhìn ngang nhìn dọc!

  • - 左右顾盼 zuǒyòugùpàn

    - nhìn bên nọ ngó bên kia

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 深受 shēnshòu 顾客 gùkè 青睐 qīnglài

    - Nhà hàng này rất được lòng khách hàng.

  • - 这年 zhènián yuè ya 越活 yuèhuó yuè yǒu 盼头 pàntou la

    - những năm tháng này càng sống càng hi vọng.

  • - 论文 lùnwén 赢得 yíngde 专家 zhuānjiā de 青睐 qīnglài

    - Luận văn được các chuyên gia yêu thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盼睐

Hình ảnh minh họa cho từ 盼睐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盼睐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Fén , Pàn
    • Âm hán việt: Miện , Phiến , Phán
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUCSH (月山金尸竹)
    • Bảng mã:U+76FC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mục 目 (+7 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:丨フ一一一一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUDT (月山木廿)
    • Bảng mã:U+7750
    • Tần suất sử dụng:Trung bình