Đọc nhanh: 相手 (tướng thủ). Ý nghĩa là: thầy tướng.
Ý nghĩa của 相手 khi là Danh từ
✪ thầy tướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 你 是不是 会 看手相 啊 ?
- Có phải bạn biết xem tay không ?.
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
- 现在 , 对手 都 对 你 刮目相看 了
- Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
- 这 款 手机 在 展会 上 亮相
- Chiếc điện thoại này được công diễn tại triển lãm.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
相›