Đọc nhanh: 直流电压 (trực lưu điện áp). Ý nghĩa là: Điện áp một chiều.
Ý nghĩa của 直流电压 khi là Danh từ
✪ Điện áp một chiều
大小和方向均不随时间变化的电压叫直流电压。在直流电路中,电源两端、某电路两端、元件两端所加的电压就是直流电压。如手电筒电池两端和灯泡两端的电压都是直流电压。 由于串并联关系的存在,电气设备的并联现象增多(电阻并联具有分流作用)。并联支路中就有分流电流通过,分流电流通过用电负载时就产生“分流电压”(分流电压在数值上等于支路电流与支路电阻的乘积)。如万用表中测试电压和电流就是利用电阻串联的分压和电阻并联的分流作用,可以改变量程的。 选用的电压等级是极其复杂的一件事情,实际上,选择高一些的电压,对确实可以节省很多导线和能源,但是,它会增加开关或者电子元件的成本,也节省不了多少钱。如果我们开始发展电力的时候选择100-120VAC,会在直接利用整流电路的用电器方面减少很多资金,也会更安全,甚至电力线路干扰源会减少很多。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直流电压
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 直线 电话
- điện thoại trực tiếp.
- 这个 电影 简直 让 人 无法自拔
- Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 直拨 电话
- điện thoại trực tiếp.
- 铜 是 电流 的 良好 载体
- Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直流电压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直流电压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
流›
电›
直›